VIETNAMESE

hợp đồng 3 bên

ENGLISH

tripartite contract

  
NOUN

/traɪˈpɑrˌtaɪt ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng 3 bên là hợp đồng có sự tham gia của ba bên nhằm liên kết, thỏa thuận về việc xác lập quan hệ trong hợp đồng, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan.

Ví dụ

1.

Hợp đồng 3 bên thiết lập trách nhiệm của ba bên tham gia vào dự án xây dựng.

The tripartite contract established the responsibilities of the three parties involved in the construction project.

2.

Hợp đồng 3 bên đã được ký bởi người mua, người bán và ngân hàng.

The tripartite contract was signed by the buyer, seller, and bank.

Ghi chú

Trong nhiều trường hợp thì 2 từ này hay được dùng thay thế nhau, nhưng thật ra chúng có sự khác biệt đó, cùng phân biệt contract và agreement nha! - Thỏa thuận (agreement) là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung. - Hợp đồng (contract) là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên nhằm tạo ra nghĩa vụ chung và có hiệu lực thi hành theo quy định của pháp luật.