VIETNAMESE

hợp chất

ENGLISH

compound

  
NOUN

/ˈkɑmpaʊnd/

Hợp chất (trong hóa học) là 1 chất được cấu tạo bởi từ 2 nguyên tố khác loại trở lên, với tỷ lệ thành phần cố định và trật tự nhất định.

Ví dụ

1.

Muối là hợp chất của natri và clo.

Salt is a compound of sodium and chlorine.

2.

Nước là một hợp chất được tạo thành từ hai nguyên tử hydro và một nguyên tử oxy.

Water is a compound made up of two hydrogen atoms and one oxygen atom.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa mix compound:

- mix: hỗn hợp là kết quả của việc trộn lại hai hoặc nhiều chất

- compound: hợp chất là bất cứ thứ gì được tạo thành bằng cách kết hợp nhiều thứ