VIETNAMESE

hợp âm

word

ENGLISH

chord

  
NOUN

/kɔrd/

Hợp âm được tạo thành bởi ba hoặc nhiều nốt nhạc cùng vang lên 1 lúc.

Ví dụ

1.

Cô ấy gảy một vài hợp âm trên cây đàn guitar của mình.

She strummed a few chords on her guitar.

2.

Sonya đánh hợp âm đầu tiên của khúc dạo đầu.

Sonya struck the first chord of the prelude.

Ghi chú

Chord là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của chord nhé!

check Nghĩa 1: Hợp âm Ví dụ: The guitarist played a beautiful chord progression. (Người chơi guitar đã chơi một chuỗi hợp âm tuyệt vời.)

check Nghĩa 2: dây cung (toán học) Ví dụ: The chord divides the circle into two segments. (Dây cung chia đường tròn thành hai phần.)

check Nghĩa 3: Gây ấn tượng hoặc cộng hưởng cảm xúc Ví dụ: Her speech struck a chord with the audience. (Bài phát biểu của cô ấy đã gây ấn tượng mạnh với khán giả.)