VIETNAMESE
hồn quê
tinh thần làng quê, tâm hồn quê
ENGLISH
Rustic soul
/ˈrʌstɪk səʊl/
Rural charm, Countryside spirit
“Hồn quê” là cảm xúc, tinh thần hoặc đặc trưng văn hóa của một vùng quê.
Ví dụ
1.
Bài thơ khắc họa đẹp hồn quê của vùng nông thôn.
The poem beautifully captures the rustic soul of the countryside.
2.
Hồn quê gợi nhớ về những thời gian đơn giản hơn.
Rustic soul evokes nostalgia for simpler times.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Rustic soul (dịch từ “hồn quê”) nhé!
Spirit of the countryside - Tinh thần miền quê
Phân biệt:
Spirit of the countryside là cách nói gần nghĩa với rustic soul, thường dùng trong mô tả văn hóa hoặc thơ văn.
Ví dụ:
Her poetry captures the spirit of the countryside.
(Thơ cô ấy chứa đựng hồn quê.)
Rural essence - Chất quê mộc mạc
Phân biệt:
Rural essence là cách diễn đạt giàu hình ảnh, đồng nghĩa với rustic soul trong miêu tả phong cách sống, nghệ thuật.
Ví dụ:
This painting reflects the rural essence of Vietnam.
(Bức tranh phản ánh rõ hồn quê Việt Nam.)
Pastoral charm - Vẻ duyên làng quê
Phân biệt:
Pastoral charm là cách nói mang tính nghệ thuật, dùng thay cho rustic soul trong văn chương.
Ví dụ:
The film is full of pastoral charm and nostalgia.
(Bộ phim tràn ngập hồn quê và hoài niệm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết