VIETNAMESE

hôn phu

chồng sắp cưới

ENGLISH

fiancé

  
NOUN

/ˌfiːɑːnˈseɪ/

prospective husband, husband-to-be.

Hôn phu là người đàn ông đã đính hôn và chuẩn bị kết hôn với ai đó.

Ví dụ

1.

Hôn phu rất háo hức về đám cưới.

The fiancé is very excited about the wedding.

2.

Hôn phu rất yêu thương cô dâu của mình.

The fiancé is very loving towards his bride.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt fiancé husband nha! - Fiancé (hôn phu) là một từ chỉ người đàn ông đã đính hôn với một người phụ nữ, chỉ được sử dụng trong thời gian đính hôn và trong văn phong trang trọng. Ví dụ:I and my fiancé plan to have our wedding next month. (Tôi và hôn phu dự định tổ chức đám cưới vào tháng tới.) - Husband (phu, chồng): là một từ chỉ người đàn ông đã kết hôn với một người phụ nữ, được sử dụng sau khi kết hôn và trong cả văn phong trang trọng hoặc không trang trọng. Ví dụ: My husband is cooking dinner. (Chồng tôi đang nấu bữa tối.)