VIETNAMESE
hôm nọ
hôm bữa, hôm trước
ENGLISH
the other day
/ðə ˈʌðə deɪ/
-
Hôm nọ là từ chỉ một ngày không xác định trong quá khứ gần, thường được dùng để nhắc lại một sự kiện đã xảy ra không lâu trước đó.
Ví dụ
1.
Hôm nọ, tôi tìm thấy một album ảnh cũ.
The other day, I found an old photo album.
2.
Chúng ta đã thảo luận vấn đề này hôm nọ.
We discussed this issue the other day.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ the other day khi nói hoặc viết nhé!
The other day when – Để thuật lại một chuyện, một vụ việc
Ví dụ:
The other day when I was walking home, I found a lost puppy.
(Hôm nọ tôi đang đi bộ về nhà thì tìm thấy một chú chó con bị lạc.)
Remember the other day – Để gợi nhớ sự việc
Ví dụ:
Remember the other day when we talked about moving?
(Nhớ hôm nọ chúng ta nói về việc chuyển nhà không?)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết