VIETNAMESE

hồi ức

ký ức

ENGLISH

memory

  
NOUN

/ˈmɛməri/

Hồi ức là những điều bản thân đã trải qua.

Ví dụ

1.

Việc đắm chìm trong hồi ức về một quá khứ huy hoàng sẽ dễ dàng hơn là đối đầu với một số huyền thoại mà chúng ta vẫn tiếp tục ấp ủ trong hiện tại.

It's easier to bask in the memory of a glorious past than to confront some of the myths we continue to cherish in the present.

2.

Tâm trí có thể chôn vùi tất cả hồi ức về sự hành hạ đau thương.

The mind can bury all memory of traumatic abuse.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt 3 nghĩa thường gặp của memory trong tiếng Anh nha!

- kỷ niệm (những điều mà ta ghi nhớ, chỉ chung): Living with parents should be a beautiful memory for all of us. (Được sống bên cha mẹ hẳn là một kỉ niệm đẹp của tất cả chúng ta.)

- ký ức (những việc đã xảy ra trong cuộc đời của một người, được não bộ ghi nhớ và lưu trữ.): My mother has fond memories of those days. (Mẹ tôi có những kỷ ức đẹp về những ngày đó.)

- trí nhớ: After the accident he suffered from loss of memory. (Sau vụ tai nạn anh ấy bị mất trí nhớ.)