VIETNAMESE
hội quán
ENGLISH
clubhouse
/klʌbhaʊs/
Hội quán là nhà của một đoàn thể để làm nơi hội họp và các hội viên gặp nhau.
Ví dụ
1.
Khách tham quan phải có thành viên hội quán đi cùng.
Visitors must be accompanied by clubhouse members.
2.
Hội quán đông nghịt người hâm mộ thể thao và những người đam mê ẩm thực cuồng nhiệt.
The clubhouse is packed with avid sports fans and foodies.
Ghi chú
Cùng phân biệt clubhouse và club nha!
- clubhouse: hội quán là nơi hội họp của một câu lạc bộ (club)
VD: You can either purchase or lease various equipment from the shop in the clubhouse. - Bạn có thể mua hoặc thuê các dụng cụ chơi gôn khác nhau ở cửa hàng trong hội quán.
- club: mang hai nghĩa chỉ câu lạc bộ, hoặc nó là từ viết tắt của club-house (hội quán).
VD: Our class sets up an English club. - Lớp của tôi thành lập câu lạc bộ tiếng anh.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết