VIETNAMESE

hội nông dân

tổ chức nông dân, hội nông dân việt nam

word

ENGLISH

Farmers’ Association

  
NOUN

/ˈfɑːrməz əˌsəʊsiˈeɪʃən/

agricultural union

"Hội Nông dân" là tổ chức đại diện và bảo vệ quyền lợi của nông dân.

Ví dụ

1.

Hội Nông dân ủng hộ nông nghiệp bền vững.

The Farmers’ Association advocates for sustainable agriculture.

2.

Hội cung cấp tài nguyên cho phát triển nông thôn.

The association provides resources for rural development.

Ghi chú

Từ Farmers’ Association là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và cộng đồng nông thôn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Agricultural development - Phát triển nông nghiệp Ví dụ: The Farmers’ Association promotes agricultural development. (Hội Nông dân thúc đẩy phát triển nông nghiệp.) check Rural community support - Hỗ trợ cộng đồng nông thôn Ví dụ: The association provides rural community support through education. (Hội cung cấp hỗ trợ cộng đồng nông thôn thông qua giáo dục.) check Crop improvement programs - Chương trình cải tiến cây trồng Ví dụ: Farmers benefit from crop improvement programs. (Nông dân được hưởng lợi từ các chương trình cải tiến cây trồng.)