VIETNAMESE

học sinh trung học cơ sở

học sinh cấp 2

ENGLISH

junior high school student

  
NOUN

/ˈʤunjər haɪ skul ˈstudənt/

junior high schooler

Học sinh trung học cơ sở là những học sinh đang học tại trường trung học cơ sở có độ tuổi từ 12 đến 15. Trung học cơ sở là 1 bậc trong hệ thống giáo dục Việt Nam, trên tiểu học và dưới trung học phổ thông.

Ví dụ

1.

Tom and Linda are now junior high school students.

Tom và Linda hiện đang là học sinh trung học cơ sở.

2.

Báo cáo cho thấy một số học sinh trung học cơ sở hiện đang có việc làm thêm.

The report showed that some junior high school students are having part-time jobs now.

Ghi chú

Một số từ vựng về các cấp bậc học:

- nursery school (trường mầm non)

- primary school (trường tiểu học)

- junior high/ secondary school (trường trung học cơ sở)

- high school (trường trung học phổ thông)

- university (trường đại học)

- college (trường cao đẳng)