VIETNAMESE

học sinh bán trú

ENGLISH

day boarder

  
NOUN

/deɪ ˈbɔrdər/

Học sinh bán trú là học sinh tham gia chương trình học bán trú, đó là hình thức tổ chức sinh hoạt học tập và nghỉ ngơi cả ngày ở trường cho học sinh.

Ví dụ

1.

Trường trung học tương đối nhỏ, với khoảng 225 học sinh nội trú và 25 học sinh bán trú.

The secondary school was relatively small, with around 225 boarders and 25 day boarders.

2.

Đa số bạn bè trong lớp tôi đều là học sinh bán trú vì nhà của họ khá xa trường.

Most of my friends in my class are day boarders because their houses are quite far from the school.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các hình thức trường học:

- day-boarding school (trường bán trú)

- boarding school (trường nội trú)

- communitiy school (trường cộng đồng)

- private school (trường tư)

- public school (trường công lập)