VIETNAMESE
học bán trú
ENGLISH
go to a day school
/goʊ tu ə deɪ skul/
Học bán trú là học tại cơ sở giáo dục phép học sinh ở lại trường ăn và nghỉ vào buổi trưa và ra về vào chiều tối.
Ví dụ
1.
Anh ấy đi học bán trú hồi tiểu học.
He went to a day school back in elementary school years.
2.
Đứa trẻ đã mong muốn được học bán trú.
The child was looking forward to going to a day school.
Ghi chú
Day School
- Trường bán trú: Một loại trường mà học sinh chỉ tham gia học tập trong ngày và trở về nhà vào buổi tối. Ví dụ:
Học sinh của trường bán trú thường phải tự làm bài tập ở nhà. (Students of a day school usually have to do their homework at home.)
- Trường nội trú: Một loại trường mà học sinh sống và học tập tại trường trong suốt tuần học. Ví dụ:
Học sinh của trường nội trú thường chỉ về nhà vào các kỳ nghỉ. (Students of a boarding school usually only go home during holidays.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết