VIETNAMESE

bán trú

ENGLISH

day-boarding school

  
NOUN

/deɪ-ˈbɔrdɪŋ/

Bán trú là một cách thức tổ chức học mà trẻ em, học sinh sẽ được học và ăn uống ngủ nghỉ ở trường cả một ngày. Sau khi kết thúc giờ học buổi chiều học sinh sẽ được nghỉ và về nhà vào buổi tối.

Ví dụ

1.

Trường bán trú là trường mà học sinh sẽ ở lại cả ngày.

A day-boarding school is a school where students will stay all day.

2.

Cha mẹ không có thời gian chăm sóc nên phải gửi cả hai cháu đi học bán trú.

Since their parents have no time taking care of them, they have to send both children to day-boarding school.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ vựng trong tiếng Anh về một số hệ đào tạo nha!

- day school (trường ngoại trú)

- day-boarding school (trường bán trú)

- complementary school (hệ bổ túc)

- community school (trường cộng đồng)

- boarding school (trường nội trú)