VIETNAMESE
học phái
trường phái tư tưởng
ENGLISH
school of thought
/skul ʌv θɔt/
Học phái là một nhóm học giả theo một khuynh hướng riêng.
Ví dụ
1.
Một học phái rất có ảnh hưởng khẳng định rằng nó phải dựa trên các nguyên tắc thủ tục trung lập đối với các lý thuyết về điều tốt đẹp.
A very influential school of thought insists that it should be based on procedural principles that are neutral with respect to theories of the good.
2.
Học phái mới nổi có thể được gọi là sinh thái chính trị khu vực.
The emergent school of thought can be termed regional political ecology.
Ghi chú
Một số ví dụ về học phái:
- gestalt psychology (tâm lý học Gestalt)
- behaviorism (chủ nghĩa hành vi)
- cognitive psychology (tâm lý học nhận thức)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết