VIETNAMESE

học liên thông

ENGLISH

college to university transfer

  
NOUN

/ˈkɑlɪʤ tu ˌjunəˈvɜrsəti ˈtrænsfər/

Học liên thông là một hình thức đào tạo cho phép sử dụng kết quả học tập đã có của người học để học tiếp ở trình độ cao hơn cùng ngành nghề hoặc khi chuyển sang ngành đào tạo, hình thức giáo dục và trình độ đào tạo khác.

Ví dụ

1.

Học liên thông thực chất là hình thức đào tạo được Bộ giáo dục và Đào tạo cho phép một số trường đủ điều kiện tổ chức thực hiện.

College to university transfer is actually a form of training that the Ministry of Education and Training allows a number of eligible schools to organize.

2.

Đại học Kinh tế Quốc dân cho phép học liên thông.

National Economics University allows for college to university transfer.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh liên quan đến một số hệ đào tạo chia theo cấp bậc nha!

- formal university system (hệ đại học chính quy)

- inter-university/college system (hệ liên thông)

- intermediate system (hệ trung cấp)

- second degree system (hệ văn bằng hai)

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề các bậc đào tạo sau phổ thông nha!

- university (bậc đại học): Knowledge in the university is way more challenging. (Kiến thức ở bậc đại học thường khó hơn rất nhiều.)

- college (bậc cao đẳng) He just finished college last year. (Anh ấy vừa tốt nghiệp cao đẳng vào năm ngoái.)

- intermediate (bậc trung cấp): I know you hate studying, but at least you should consider going to an intermediate school. (Mẹ biết con ghét học, nhưng ít nhất con nên cân nhắc đến việc đi học một trường trung cấp.)