VIETNAMESE

học cụ

ENGLISH

teaching aid

  
NOUN

/ˈtiʧɪŋ eɪd/

Học cụ là đồ dùng cụ thể hóa bài giảng cho dễ hiểu hoặc đồ dùng trong việc học tập.

Ví dụ

1.

Học cụ đóng vai trò như những đạo cụ góp thêm ý nghĩa cho lớp học.

Teaching aids act like props that add more meaning to the classes.

2.

Học cụ có thể là video, mô hình làm việc, bài thuyết trình và những thứ tương tự.

Teaching aids can be videos, working models, presentations, and likewise.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như teach, educate và instruct nha!

- teach (giảng dạy, dạy học): She taught English to foreign students. (Cô giảng dạy tiếng Anh cho sinh viên nước ngoài.)

- educate (giáo dục): The school aims to educate children in a caring environment. (Trường hướng tới việc giáo dục trẻ em trong một môi trường chăm sóc.)

- instruct (hướng dẫn): We should instruct the passengers what customs regulations are. (Chúng tôi nên hướng dẫn hành khách những quy định hải quan.)