VIETNAMESE

hoạt động gián điệp

hành động gián điệp

word

ENGLISH

espionage activity

  
PHRASE

/ˈɛspɪɒnɪʤ ækˈtɪvɪti/

spy operation

“Hoạt động gián điệp” là các hành động thu thập thông tin mật từ các đối thủ hoặc quốc gia khác.

Ví dụ

1.

Hoạt động gián điệp thường được khắc họa trong các bộ phim về điệp viên.

Espionage activity is often portrayed in movies about spies.

2.

Hoạt động gián điệp đã phát hiện một lỗ hổng an ninh lớn.

The espionage activity uncovered a major security breach.

Ghi chú

Từ Espionage activity là một từ vựng thuộc lĩnh vực an ninh quốc giatình báo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Intelligence gathering – Thu thập tình báo Ví dụ: Espionage activities involve covert intelligence gathering for political or military purposes. (Hoạt động gián điệp bao gồm việc thu thập tình báo bí mật vì mục đích chính trị hoặc quân sự.) check Spy network – Mạng lưới gián điệp Ví dụ: A spy network supports espionage activities across borders. (Mạng lưới gián điệp hỗ trợ các hoạt động gián điệp xuyên biên giới.) check Counterintelligence – Phản gián Ví dụ: Governments use counterintelligence to detect and disrupt espionage activities. (Chính phủ sử dụng phản gián để phát hiện và phá vỡ các hoạt động gián điệp.) check National security breach – Lỗ hổng an ninh quốc gia Ví dụ: Unauthorized espionage activities pose a major national security breach. (Hoạt động gián điệp trái phép gây ra mối nguy lớn cho an ninh quốc gia.)