VIETNAMESE

hoạt bát

lanh lợi

ENGLISH

vivacious

  
NOUN

/vəˈveɪʃəs/

energetic

Hoạt bát là lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác.

Ví dụ

1.

Tính cách hoạt bát và hướng ngoại đã giúp cô ấy làm việc hiệu quả trong ngành quan hệ công chúng.

Her vivacious and outgoing personality has made her effective in the public relations industry.

2.

Laura đúng kiểu người Mỹ - dễ thương, tóc vàng, hoạt bát.

Laura was an all-American type -- cute, blonde, vivacious.

Ghi chú

Chúng ta có thể dùng cả 3 từ: Năng động (dynamic, energetic), hoạt bát (vivacious, brisk) để chỉ sự chủ động, tích cực, dám nghĩ dám làm, nhanh nhẹn và linh hoạt.