VIETNAMESE
hoàng tôn
ENGLISH
king's grandson
/kɪŋz ˈɡrændˌsʌn/
prince
Hoàng tôn là cháu nội trai của nhà vua.
Ví dụ
1.
Vị hoàng tôn của vua được kỳ vọng sẽ là hậu thế vững chắc của hoàng tộc.
The king's grandson is expected to be a solid future generation of the royal family.
2.
Hoàng tôn của vua rất thông minh.
The king's grandson is very intelligent.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số danh hiệu trong triều đình nha! - Hoàng đế: Emperor - Hoàng hậu: Empress - Hoàng thái hậu: Empress Dowager - Thái hoàng thái hậu: Grand Empress Dowager - Hoàng tử: Prince - Công chúa: Princess - Hoàng tôn: Grandson of the emperor - Hoàng tôn nữ: Granddaughter of the emperor - Hoàng quý phi: Imperial Noble consort - Hoàng tần: Concubine - Hoàng tử phi: Princess consort
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết