VIETNAMESE

hoàng đản

vàng da

word

ENGLISH

Jaundice

  
NOUN

/ˈʤɔːndɪs/

"Hoàng đản" là triệu chứng vàng da, mắt và niêm mạc do tăng bilirubin trong máu.

Ví dụ

1.

Hoàng đản là triệu chứng phổ biến của bệnh gan.

Jaundice is a common symptom of liver disease.

2.

Vàng da ở trẻ sơ sinh được điều trị bằng liệu pháp ánh sáng.

Newborn jaundice is treated with phototherapy.

Ghi chú

Từ Jaundice là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực gan mật, chỉ tình trạng hoàng đản – da và mắt vàng do tích tụ bilirubin trong máu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hepatitis – viêm gan Ví dụ: Hepatitis B often leads to jaundice. (Viêm gan B thường dẫn đến tình trạng hoàng đản.) check Gallstones – sỏi mật Ví dụ: Gallstones can block bile ducts, causing jaundice. (Sỏi mật có thể làm tắc ống mật, gây ra hoàng đản.) check Hemolysis – tan máu Ví dụ: Hemolysis is another potential cause of jaundice. (Tan máu là một nguyên nhân tiềm năng khác gây hoàng đản.)