VIETNAMESE

Hoàng bào

Áo vua, Áo hoàng đế

word

ENGLISH

Imperial robe

  
NOUN

/ɪmˈpɪəriəl roʊb/

Royal robe, Emperor's garment

Hoàng bào là trang phục của hoàng đế, được làm từ chất liệu quý giá và thêu các họa tiết đặc biệt.

Ví dụ

1.

Hoàng đế mặc hoàng bào trong buổi lễ đăng quang.

The emperor wore an imperial robe during the coronation ceremony.

2.

Hoàng đế mặc hoàng bào trong buổi lễ đăng quang.

The emperor wore an imperial robe during the coronation ceremony.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của imperial robe nhé! check Royal robe – Áo choàng hoàng gia Phân biệt: Royal robe là trang phục dành cho vua chúa, tương đương với imperial robe nhưng dùng rộng hơn trong hoàng gia. Ví dụ: The king appeared in a majestic royal robe. (Nhà vua xuất hiện trong bộ áo choàng hoàng gia oai nghiêm.) check Dragon robe – Long bào Phân biệt: Dragon robe là loại imperial robe Trung Hoa truyền thống, có thêu hình rồng, biểu tượng của hoàng đế. Ví dụ: The emperor wore a dragon robe during the ceremony. (Hoàng đế mặc long bào trong buổi lễ.) check Ceremonial robe – Áo choàng nghi lễ Phân biệt: Ceremonial robe dùng trong các dịp trang trọng, thường là một dạng của imperial robe. Ví dụ: The ceremonial robe was passed down through generations. (Chiếc áo choàng nghi lễ được truyền qua nhiều thế hệ.) check Monarch’s robe – Áo choàng của quân chủ Phân biệt: Monarch’s robe là áo choàng dành cho vua hoặc nữ hoàng, đồng nghĩa trang trọng với imperial robe. Ví dụ: The monarch’s robe was embroidered with gold thread. (Áo choàng của quốc vương được thêu bằng chỉ vàng.)