VIETNAMESE

hoàng anh

word

ENGLISH

black-naped oriole

  
NOUN

/blæk neɪpt ˈɔːriəʊl/

golden oriole

Hoàng anh là loài chim có lông màu vàng rực rỡ và gáy đen đặc trưng.

Ví dụ

1.

Hoàng anh khoe bộ lông đặc trưng của mình.

The black-naped oriole displayed its distinctive markings.

2.

Một con hoàng anh hót từ ngọn cây.

A black-naped oriole sang from the treetop.

Ghi chú

Từ Black-naped oriole là một từ vựng thuộc lĩnh vực chim hótchim nhiệt đới. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bright yellow bird – Chim vàng rực Ví dụ: The black-naped oriole is a bright yellow bird with a black stripe on the head. (Hoàng anh là loài chim có màu vàng rực rỡ và vệt đen sau gáy.) check Melodious songbird – Chim hót du dương Ví dụ: Black-naped orioles are melodious songbirds known for their flute-like calls. (Hoàng anh là loài chim có giọng hót du dương như tiếng sáo.) check Tree-dwelling passerine – Chim sẻ sống trên cây Ví dụ: The black-naped oriole is a tree-dwelling passerine found in forests and gardens. (Hoàng anh là loài chim sẻ sống trên cây, có mặt ở rừng và vườn cây.) check Fruit and insect feeder – Chim ăn trái cây và côn trùng Ví dụ: Black-naped orioles are fruit and insect feeders common in Southeast Asia. (Hoàng anh là loài chim ăn trái cây và côn trùng, phổ biến ở Đông Nam Á.)