VIETNAMESE

Hoàn thuế

Trả lại thuế

word

ENGLISH

Tax refund

  
NOUN

/tæks ˈriːfʌnd/

Reimbursement

"Hoàn thuế" là việc cơ quan thuế trả lại khoản thuế mà người nộp đã đóng vượt mức hoặc được miễn giảm.

Ví dụ

1.

Công ty đã nộp đơn xin hoàn thuế sau khi đóng dư.

The company applied for a tax refund after overpaying.

2.

Hoàn thuế được xử lý trong vòng 30 ngày kể từ khi nộp đơn.

Tax refunds are processed within 30 days of filing.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ refund khi nói hoặc viết nhé! check Request a refundYêu cầu hoàn tiền Ví dụ: Customers can request a refund within 30 days of purchase. (Khách hàng có thể yêu cầu hoàn tiền trong vòng 30 ngày kể từ ngày mua.) check Full refundHoàn tiền đầy đủ Ví dụ: A full refund will be issued for defective products. (Hoàn tiền đầy đủ sẽ được áp dụng cho sản phẩm bị lỗi.) check Refund policyChính sách hoàn tiền Ví dụ: The store has a strict refund policy for sale items. (Cửa hàng có chính sách hoàn tiền nghiêm ngặt đối với các mặt hàng giảm giá.)