VIETNAMESE

hoạn đồ

bản đồ chiến lược, hoạn lộ

word

ENGLISH

strategic map

  
NOUN

/strəˈtiːʤɪk ˈmæp/

military map

"Hoạn đồ" là bản đồ hoặc kế hoạch sử dụng cho mục đích quân sự.

Ví dụ

1.

Hoạn đồ được sử dụng để lập kế hoạch tấn công.

The strategic map was used to plan the attack.

2.

Cập nhật hoạn đồ để bao gồm tọa độ mới.

Update the strategic map to include new coordinates.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ strategic nhé! check Strategic planningKế hoạch chiến lược Ví dụ: The team engaged in strategic planning for the next fiscal year. (Nhóm tham gia lập kế hoạch chiến lược cho năm tài chính tiếp theo.) check Strategic locationVị trí chiến lược Ví dụ: The factory was built at a strategic location near the port. (Nhà máy được xây dựng tại một vị trí chiến lược gần cảng.) check Strategic advantageLợi thế chiến lược Ví dụ: The company gained a strategic advantage through innovation. (Công ty đã đạt được lợi thế chiến lược nhờ đổi mới.)