VIETNAMESE

hoàn chỉnh

hoàn thành, hoàn thiện

ENGLISH

complete

  
VERB

/kəmˈplit/

finish, finalize

Hoàn chỉnh là việc làm cho một cái gì đó đạt đến mức độ tối đa, không thiếu sót, đầy đủ, và không cần phải thêm bớt gì nữa. Nó có thể áp dụng cho nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Ví dụ

1.

Dự án cuối cùng đã được hoàn chỉnh vào tháng 2 năm 1943 và được phát hành vào tháng sau.

The project was finally completed in February 1943 and released the following month.

2.

Sau khi hoàn chỉnh vào tháng 6 năm 2005, cơ sở sẽ được trang bị tổng cộng 12 phòng dược hiện đại.

Once completed by June 2005, the facility would be equipped with a total of 12 modern pharma rooms.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa complete:

- hoàn thành (finish): They were straining to finish the job on time.

(Họ rất căng thẳng để hoàn thành công việc đúng hạn.)

- hoàn thiện (finalize): Efforts intensified to finalize plans for post-war reconstruction.

(Các nỗ lực tăng cường để hoàn thiện các kế hoạch tái thiết sau chiến tranh.)