VIETNAMESE
hoàn cầu
toàn cầu, quốc tế
ENGLISH
Global
/ˈɡləʊbəl/
Worldwide, International
“Hoàn cầu” là cách nói chỉ toàn thế giới hoặc mang tính toàn cầu.
Ví dụ
1.
Công ty đặt mục tiêu mở rộng sự hiện diện hoàn cầu vào năm sau.
The company aims to expand its global presence by next year.
2.
Các chiến dịch nâng cao nhận thức toàn cầu giải quyết các vấn đề cấp bách.
Global awareness campaigns address pressing issues.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ global khi nói hoặc viết nhé!
Global economy – nền kinh tế toàn cầu
Ví dụ:
The pandemic had a major impact on the global economy.
(Đại dịch đã ảnh hưởng lớn đến nền kinh tế toàn cầu)
Global warming – hiện tượng nóng lên toàn cầu
Ví dụ:
Scientists are warning about the effects of global warming.
(Các nhà khoa học đang cảnh báo về tác động của hiện tượng nóng lên toàn cầu)
Global market – thị trường toàn cầu
Ví dụ:
The company is planning to expand into the global market.
(Công ty đang lên kế hoạch mở rộng ra thị trường toàn cầu)
Global awareness – nhận thức toàn cầu
Ví dụ:
Schools aim to foster global awareness among students.
(Các trường học hướng đến việc nuôi dưỡng nhận thức toàn cầu trong học sinh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết