VIETNAMESE

cá tính hoá

cá nhân hóa, đặc trưng

word

ENGLISH

Personalize

  
VERB

/ˈpɜːrsənəlaɪz/

Customize, individualize

Cá tính hoá là làm cho một thứ gì đó mang tính cá nhân hóa, đặc trưng riêng.

Ví dụ

1.

Cô ấy cá tính hóa không gian làm việc để thấy thoải mái hơn.

She personalized her workspace to feel more comfortable.

2.

Giáo viên cá tính hóa bài học để phù hợp với từng học sinh.

The teacher personalized lessons to suit each student.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Personalize khi nói hoặc viết nhé! check Personalize something for someone - Tùy chỉnh cái gì cho ai Ví dụ: The teacher personalized the lessons for each student. (Giáo viên cá tính hóa bài học cho từng học sinh.) check Personalize one's experience - Cá nhân hóa trải nghiệm người dùng Ví dụ: The app allows users to personalize their experience. (Ứng dụng cho phép người dùng cá tính hóa trải nghiệm của họ.)