VIETNAMESE

hoa salem

ENGLISH

wavyleaf sea lavender

  
NOUN

/ˈweɪvilif si ˈlævəndər/

tissue flower, statice

Hoa salem là hoa có cánh khô và không mềm mại, khi sờ vào có cảm giác giống như hoa giấy, hoa giả. Tuy nhiên, hoa salem rất lâu tàn và không bị phai màu nên được dùng rất phổ biến.

Ví dụ

1.

Hoa salem đung đưa duyên dáng trong gió biển.

The wavyleaf sea lavender swayed gracefully in the ocean breeze.

2.

Tôi chọn một ít hoa salem để cắm hoa.

I picked some wavyleaf sea lavender to make a flower arrangement.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các loài hoa nè! - dahlia: hoa thược dược - zinnia: hoa cúc ngũ sắc - hydrangea: hoa cẩm tú cầu - iris: hoa diên vĩ - daisy: hoa cúc hoạ mi - lotus: hoa sen