VIETNAMESE

hòa nhập nhưng không hoà tan

ENGLISH

integration without assimilation

  
NOUN

/ˌɪntəˈgreɪʃən wɪˈθaʊt əˌsɪməˈleɪʃən/

Hoà nhập nhưng không hoà tan là một thành ngữ diễn tả việc khi tham một tổ chức hay cộng đồng, mình phải tôn trọng các quy tắc chung nhưng vẫn giữ được bản sắc và cá tính của riêng mình.

Ví dụ

1.

Em hiểu như thế nào về quan điểm hoà nhập nhưng không hoà tan?

How do you understand the concept of integration without assimilation?

2.

Chủ trương hòa nhập nhưng không hoà tan trong tiến trình hội nhập với văn hoá thế giới thể hiện đặc trưng cơ bản của nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc của chủ nghĩa xã hội ở nước ta.

The policy of integrating without assimilation in the process of integration with world culture shows the basic characteristics of an advanced culture imbued with the national identity of socialism in our country.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với integrate:

- kết hợp (combine): When hydrogen and oxygen molecules combine to form water, heat and electricity are produced.

(Khi các phân tử hydro và oxy kết hợp để tạo thành nước, nhiệt và điện được tạo ra.)

- trộn lẫn (mix): These two chemicals, when mixed together, literally explode.

(Hai hoá chất này khi trộn lẫn với nhau sẽ phát nổ.)