VIETNAMESE

hoa mắt

chóng mặt

ENGLISH

dizzy

  
NOUN

/ˈdɪzi/

giddiness

Hoa mắt là thấy mọi thứ trước mắt không còn rõ ràng mà trở nên lộn xộn.

Ví dụ

1.

Leo thang làm tôi chóng mặt.

Climbing ladders makes me dizzy.

2.

Những đứa trẻ chóng mặt sau khi quay tròn.

The kids get dizzy after spinning.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác nhìn nhé:

Hoa mắt: dizzy

Chói mắt: dazzling

Ảo giác: hallucinatory

Mờ: dim

Sáng: bright