VIETNAMESE

hoa mào gà

kê quan hoa, kê công hoa, kê cốt tử hoa, mồng gà

ENGLISH

cockscomb

  
NOUN

/kɑkskoʊm/

Hoa mào gà là hoa tựa như chiếc mào của gà trống và thường mọc thành cụm ở đỉnh, có màu đỏ, vàng, cam v.v.

Ví dụ

1.

Những bông hoa mào gà trên cánh đồng đung đưa trong gió.

The cockscomb flowers in the field swayed in the wind.

2.

She wore a beautiful hair accessory adorned with cockscomb flowers.

She wore a beautiful hair accessory adorned with cockscomb flowers.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến các loại cây ngày tết nè! - hoa mai: yellow apricot tree - cây quất: kumquat tree - cây sung: fig tree - hoa đồng tiền: gerbera - cây phát lộc: lucky bamboo plant