VIETNAMESE

hoa lan hồ điệp

ENGLISH

moth orchid

  
NOUN

/mɔθ ˈɔrkəd/

Hoa lan hồ điệp là một chi thực vật thuộc họ Lan chứa khoảng 60 loài. Đây là một trong những chi hoa lan phổ biến nhất trong thương mại với việc phát triển nhiều loài lai nhân tạo.

Ví dụ

1.

Hoa lan hồ điệp trên bậu cửa sổ đang nở rộ.

The moth orchid on the windowsill is in full bloom.

2.

Người bán hoa giới thiệu một bông hoa lan hồ điệp làm quà cho bạn tôi.

The florist recommended a moth orchid as a gift for my friend.

Ghi chú

Hoa lan có một thành ngữ trong tiếng Anh: - deserve a bouquet of orchids: đáng khen thưởng Ví dụ: He deserves praise and a bouquet of orchids. (Anh ta đáng được tuyên dương.) Lan cũng một trong 4 loài cây thường được vẽ trong bộ tranh tứ quý, bao gồm Mai, Lan, Cúc, và Trúc. Tranh tứ quý là bộ tranh tượng trưng cho 4 mùa Xuân Hạ Thu Đông và mỗi loại cây là biểu tượng cho 1 khí khái, sức sống, ý nghĩa riêng. Trong Tiếng Anh, chúng ta có những loài cây này là: - apricot blossom: cây mai - orchid: cây hoa lan - chrysanthemum: cây hoa cúc - bamboo: cây trúc