VIETNAMESE

hoa gạo

bông gạo, mộc miên, hồng miên, Pơ-lang

ENGLISH

cotton tree flower

  
NOUN

/ˈkɑtən tri ˈflaʊər/

Malabar silk-cotton tree flower, red silk-cotton flower, red cotton tree flower

Hoa gạo là hoa đỏ với 5 cánh hoa mọc vào mùa xuân (tháng 3 hoặc tháng 4) trước khi cây ra lá non. Quả nhỏ chứa các sợi tương tự như sợi bông.

Ví dụ

1.

Những bông hoa của cây hoa gạo làm cho đường phố trông sống động.

The cotton tree flowers make the street look lively.

2.

Những con ong vo ve quanh những bông hoa gạo trong sân nhà tôi.

The bees were buzzing around the cotton tree flowers in my yard.

Ghi chú

Hoa gạo thường được dùng để làm nguyên liệu cho ngành dệt may. Cùng Dol học các từ vựng liên quan đến các chất liệu khi may hoặc dệt quần áo nhé: - fabric: vải - cotton: bông - leather: da - corduroy: vải to sợi - silk: lụa - velvet: nhung