VIETNAMESE

hiện đại hoá

cải tiến công nghệ

word

ENGLISH

modernization

  
NOUN

/ˌmɒdənaɪˈzeɪʃən/

upgrading

"Hiện đại hoá" là quá trình áp dụng công nghệ mới để cải tiến một hệ thống hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Hiện đại hoá cơ sở hạ tầng cải thiện năng suất.

The modernization of infrastructure improves productivity.

2.

Đầu tư vào hiện đại hoá thu hút các doanh nghiệp nước ngoài.

Investments in modernization attract foreign businesses.

Ghi chú

Từ modernization là một từ vựng thuộc lĩnh vực phát triển và cải cách. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Technological modernization - Hiện đại hóa công nghệ Ví dụ: The company invested heavily in technological modernization. (Công ty đã đầu tư mạnh vào hiện đại hóa công nghệ.) check Urban modernization - Hiện đại hóa đô thị Ví dụ: Urban modernization projects aim to improve infrastructure. (Các dự án hiện đại hóa đô thị nhằm cải thiện cơ sở hạ tầng.) check Cultural modernization - Hiện đại hóa văn hóa Ví dụ: Cultural modernization focuses on preserving traditions while embracing progress. (Hiện đại hóa văn hóa tập trung vào việc bảo tồn truyền thống đồng thời đón nhận tiến bộ.)