VIETNAMESE
hoa cỏ may
ENGLISH
lesser spear grass
/ˈlɛsər spɪr græs/
Hoa cỏ may là cây bông cỏ, châm thảo, thảo tử hoa,... là một loại cỏ mọc hoang dại khắp nơi ở nước ta và được xem là dược liệu giúp trị các bệnh về gan, vàng da, hay trị giun đũa, giun chui ống mật…
Ví dụ
1.
Hoa cỏ may là một loài cỏ có xuất xứ từ vùng nhiệt đới của châu Á, quần đảo Polynesia, và Úc ở độ cao thấp.
Lesser spear grass is a species of grass native to the tropics of Asia, Polynesia, and Australia at low elevations.
2.
Ở sân sau nhà bà ấy có một vườn hoa cỏ may rất đẹp.
The old lady's house has a beautiful garden of lesser spear grasses in the backyard.
Ghi chú
Grass và lawn là 2 từ đôi khi làm cho người học tiếng Anh bị bối rối vì chúng đều chỉ cỏ.
Tuy nhiên chúng có sự khác biệt là grass là một thuật ngữ chung cho thực vật hoặc loài thực vật thân cỏ.
Còn lawn là một khu vực cỏ được chăm sóc cẩn thận, làm cho chúng trông đẹp mắt, có ý nghĩa trang trí.
Các thành ngữ phổ biển với grass: - The grass is always greener on the other side: đứng núi này trông núi nọ. Ví dụ: You will never be satisfied with your situation. The grass is always greener on the other side. (Cậu sẽ không bao giờ hài lòng với hoàn cảnh của mình. Cậu sẽ đứng núi này trông núi nọ.) - Let the grass grow under your feet: lãng phí thời gian, không làm gì cả. Ví dụ: On my vacation, I let the grass grow under my feet. (Tôi không làm gì cả vào ngày nghỉ của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết