VIETNAMESE
hỗ trợ tín dụng
giúp vay tín dụng
ENGLISH
credit assistance
/ˈkrɛd.ɪt əˈsɪs.təns/
loan facilitation
“Hỗ trợ tín dụng” là cung cấp hoặc bảo lãnh các khoản vay cho người cần.
Ví dụ
1.
Anh ấy xin hỗ trợ tín dụng để bắt đầu kinh doanh.
He applied for credit assistance to start a business.
2.
Họ cung cấp hỗ trợ tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ.
They provided credit assistance to small enterprises.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ assistance khi nói hoặc viết nhé!
Provide assistance – cung cấp hỗ trợ
Ví dụ:
The organization aims to provide assistance to displaced families.
(Tổ chức này nhằm cung cấp hỗ trợ cho các gia đình bị di dời)
Request assistance – yêu cầu hỗ trợ
Ví dụ:
If you experience issues, don’t hesitate to request assistance.
(Nếu bạn gặp sự cố, đừng ngần ngại yêu cầu hỗ trợ)
Offer assistance – đề nghị hỗ trợ
Ví dụ:
A passerby offered assistance when he saw the car accident.
(Một người qua đường đã đề nghị giúp đỡ khi thấy vụ tai nạn xe)
Seek assistance – tìm kiếm sự trợ giúp
Ví dụ:
The community is seeking assistance after the flood destroyed homes.
(Cộng đồng đang tìm kiếm sự trợ giúp sau khi lũ lụt phá hủy nhà cửa)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết