VIETNAMESE

ENGLISH

Chantey

  
NOUN

/ˈʃæn.ti/

“Hò” là một hình thức hát dân gian, thường dùng để động viên tinh thần lao động tập thể.

Ví dụ

1.

Tiếng hò đã nâng cao tinh thần của những người lao động trong công việc.

The chantey boosted the workers' morale during the task.

2.

Tiếng hò vang vọng trên cánh đồng khi họ làm việc.

The chantey echoed through the fields as they worked.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ chantey khi nói hoặc viết nhé! check Sing a chantey while working - Hát hò khi làm việc Ví dụ: The sailors sang a chantey while hauling the anchor. (Những thủy thủ hát hò khi kéo neo.) check Use chanteys to build team spirit - Dùng hò để tạo tinh thần đồng đội Ví dụ: The crew used chanteys to build team spirit during their long voyages. (Đội thủy thủ sử dụng hò để xây dựng tinh thần đồng đội trong những chuyến đi dài.) check Combine work and chanteys - Kết hợp công việc với hò Ví dụ: Combining work with chanteys kept the laborers energized. (Kết hợp công việc với hò giữ cho những người lao động luôn tràn đầy năng lượng.)