VIETNAMESE

ho

ENGLISH

cough

  
NOUN

/kɑf/

Ho là một phản xạ có điều kiện xuất hiện đột ngột và thường lặp đi lặp lại, nó có tác dụng giúp loại bỏ các chất bài tiết, chất có thể gây kích thích, các hạt ở môi trường bên ngoài và các vi khuẩn bám vào đường hô hấp.

Ví dụ

1.

Hãy liên hệ với bác sĩ của bạn nếu các cơn ho vẫn còn dai dẳng.

Contact your doctor if the cough persists.

2.

Tốt hơn bạn nên đi khám bác sĩ và hỏi về các cơn ho đó đi.

You'd better see a doctor about that cough.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các loại bệnh ho nha! - a productive cough/ a wet cough: ho đờm - a whooping cough: bệnh ho gà - hacking cough: ho tiếng ngắn và liên tiếp - a non-productive cough: ho không đờm - a chronic cough: ho mãn tính - a persistent cough: ho lâu ngày