VIETNAMESE

họ

ENGLISH

surname

  
NOUN

/ˈsɜrˌneɪm/

Họ là một phần quan trọng của tên người và thường được đặt ở phía trước tên riêng trong nhiều hệ thống tên người trên thế giới. Họ thường chỉ nguồn gốc gia đình, dòng họ hoặc tên của người trong gia đình mà người đó thuộc về.

Ví dụ

1.

Tên của cô ấy là Sarah nhưng tôi không biết họ của cô ấy.

Her first name is Sarah but I don't know her surname.

2.

Smith là một họ phổ biến ở Anh.

Smith is a common English surname.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu cách gọi tên trong tiếng anh nha!

- First name - tên của bạn, tên mà bạn bè và gia đình nhận dạng bạn so với anh chị em hoặc cha mẹ của bạn, là tên riêng do cha mẹ đặt cho bạn. VD: Robert, Elizabeth,...

- Middle name - tên đệm mà ba mẹ đặt cho bạn, thường là họ của cha hoặc họ của mẹ.

- Surname (last name) - mọi người trong gia đình đều có cùng một surname - họ. VD: Robert và Elizabeth là anh em ruột và họ sẽ có cùng họ, giả sử là Thomson.