VIETNAMESE
Hồ hởi
Phấn chấn
ENGLISH
Enthusiastic
/ɪnˈθjuːzɪˌæstɪk/
Excited
Hồ hởi là cảm xúc phấn khởi, vui mừng thể hiện qua hành động và lời nói.
Ví dụ
1.
Cô ấy hồ hởi về công việc mới của mình.
She was enthusiastic about starting her new job.
2.
Những người tham gia hồ hởi làm cho sự kiện thú vị hơn.
Enthusiastic participants make events more engaging.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Enthusiastic khi nói hoặc viết nhé!
Be enthusiastic about something - Hồ hởi về điều gì đó
Ví dụ:
She is enthusiastic about joining the new project.
(Cô ấy rất hồ hởi khi tham gia dự án mới.)
Enthusiastic in doing something - Hồ hởi khi làm điều gì đó
Ví dụ:
He is enthusiastic in helping his team achieve their goals.
(Anh ấy rất hồ hởi trong việc giúp đội của mình đạt được mục tiêu.)
Become enthusiastic about - Trở nên hồ hởi về điều gì đó
Ví dụ:
She became enthusiastic about painting after attending an art class.
(Cô ấy trở nên hồ hởi với việc vẽ tranh sau khi tham dự một lớp học nghệ thuật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết