VIETNAMESE

hò dô ta

ENGLISH

Rhythmic chant

  
NOUN

/ˈrɪðmɪk ʧænt/

“Hò dô ta” là tiếng hô nhịp nhàng, tạo động lực khi kéo lưới, chèo thuyền hoặc lao động nặng.

Ví dụ

1.

Nổi lên trong không khí nhiệt đới ẩm ướt là tiếng hò dô ta nhịp nhàng và tiếng trống ngắt quãng.

Rising on the wet, tropical air is a rhythmic chant and a staccato drumbeat.

2.

Ngay cả trước khi Giáo hoàng John Paul II đến, tiếng hò dô ta nhịp nhàng vang dội khắp sân vận động chật cứng ở Santiago.

Even before Pope John Paul II arrived, the rhythmic chant thundered through the packed stadium in Santiago.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Rhythmic chant khi nói hoặc viết nhé! check Perform a rhythmic chant to coordinate work - Hát hò dô ta để phối hợp công việc Ví dụ: The workers performed a rhythmic chant to synchronize their efforts. (Những người lao động hát hò dô ta để phối hợp nhịp nhàng trong công việc.) check Encourage teamwork with rhythmic chants - Khuyến khích tinh thần đồng đội bằng hò dô ta Ví dụ: The rhythmic chant encouraged teamwork among the crew members. (Hò dô ta khuyến khích tinh thần đồng đội giữa các thành viên trong đội.) check Use rhythmic chants during ceremonies - Sử dụng hò dô ta trong các nghi lễ Ví dụ: Rhythmic chants are often used during traditional ceremonies. (Hò dô ta thường được sử dụng trong các nghi lễ truyền thống.)