VIETNAMESE

hộ chiếu hết hạn

hộ chiếu không còn hiệu lực

word

ENGLISH

expired passport

  
NOUN

/ɪkˈspaɪərd ˈpɑːspɔːrt/

invalid passport

"Hộ chiếu hết hạn" là hộ chiếu không còn giá trị sử dụng vì đã quá thời gian hiệu lực.

Ví dụ

1.

Gia hạn hộ chiếu hết hạn trước khi đi nước ngoài.

Renew your expired passport before international travel.

2.

Hộ chiếu hết hạn không thể sử dụng để qua biên giới.

An expired passport cannot be used for border entry.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ expired passport khi nói hoặc viết nhé! check Renew an expired passportGia hạn hộ chiếu hết hạn Ví dụ: You must renew your expired passport before traveling. (Bạn phải gia hạn hộ chiếu hết hạn trước khi đi du lịch.) check Replace an expired passportThay thế hộ chiếu hết hạn Ví dụ: She replaced her expired passport with a new one. (Cô ấy đã thay thế hộ chiếu hết hạn bằng một hộ chiếu mới.)