VIETNAMESE
hồ cá
ENGLISH
fish tank
/fɪʃ tæŋk/
aquarium
Hồ cá là hồ chuyên dùng để nuôi cá và các loại sinh vật nước ngọt khác.
Ví dụ
1.
Cha tôi làm một hồ cá mới trong khu vườn sau nhà của chúng tôi.
My father makes a new fish tank in the garden behind our house.
2.
Có một hồ cá trong phòng khách.
There is a fish tank in the living room.
Ghi chú
Sự khác biệt giữa fish tank và aquarium nè!
- fish tank: hồ cá, là một bể đặc biệt được sử dụng để nuôi cá, thường nhỏ hơn.
– aquarium: bể cá là một bể được làm bằng kính, để giữ cá sống hoặc các động vật thuỷ sinh khác, thường lớn hơn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết