VIETNAMESE
họ cá chép
ENGLISH
carp family
/kɑːp ˈfæmɪli/
cyprinidae
Họ cá chép là nhóm các loài cá nước ngọt có quan hệ họ hàng với cá chép.
Ví dụ
1.
Họ cá chép bao gồm nhiều loài cá phổ biến.
The carp family includes many common fish species.
2.
Cá vàng thuộc họ cá chép.
Goldfish belong to the carp family.
Ghi chú
Từ Carp family là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngư học và thủy sản học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Freshwater fish group – Nhóm cá nước ngọt
Ví dụ:
The carp family includes a wide variety of freshwater fish species such as carps and minnows.
(Họ cá chép là nhóm cá nước ngọt bao gồm nhiều loài như cá chép và cá mương.)
Cyprinidae family – Họ Cyprinidae
Ví dụ:
The carp family, also known as Cyprinidae, is one of the largest fish families in the world.
(Họ cá chép, hay còn gọi là Cyprinidae, là một trong những họ cá lớn nhất thế giới.)
Omnivorous fish – Cá ăn tạp
Ví dụ:
Most members of the carp family are omnivorous fish that feed on plants and small animals.
(Hầu hết các loài trong họ cá chép là cá ăn tạp, ăn cả thực vật và động vật nhỏ.)
Important aquaculture species – Loài quan trọng trong nuôi trồng
Ví dụ:
Carp family members like grass carp and silver carp are important aquaculture species.
(Các loài thuộc họ cá chép như cá trắm cỏ, cá mè là loài quan trọng trong nuôi trồng thủy sản.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết