VIETNAMESE
hình thức sở hữu vốn
Sở hữu vốn
ENGLISH
Capital ownership structure
/ˈkæpɪtl ˈəʊnəʃɪp ˈstrʌkʧər/
Investment structure
"Hình thức sở hữu vốn" là cách thức tổ chức quyền sở hữu tài chính.
Ví dụ
1.
Hình thức sở hữu vốn của công ty đã được tái tổ chức.
The company's capital ownership structure was reorganized.
2.
Hình thức sở hữu vốn khác nhau giữa các ngành.
Capital ownership structures vary between industries.
Ghi chú
Capital ownership structure là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Equity ownership - Sở hữu cổ phần.
Ví dụ:
She has equity ownership in the company.
(Cô ấy sở hữu cổ phần trong công ty.)
Debt financing - Huy động vốn qua nợ.
Ví dụ:
The company uses debt financing to fund its projects.
(Công ty sử dụng huy động vốn qua nợ để tài trợ các dự án.)
Joint ownership - Đồng sở hữu.
Ví dụ:
The property is under joint ownership of two families.
(Tài sản thuộc quyền đồng sở hữu của hai gia đình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết