VIETNAMESE

hình thức đào tạo chứng chỉ

Đào tạo cấp chứng chỉ

word

ENGLISH

Certificate training

  
NOUN

/ˈsɜːtɪfɪkɪt ˈtreɪnɪŋ/

Certification course

"Hình thức đào tạo chứng chỉ" là khóa học nhằm cấp chứng chỉ chuyên môn.

Ví dụ

1.

Hình thức đào tạo chứng chỉ chuẩn bị cho học viên tham gia thị trường lao động.

Certificate training prepares students for the job market.

2.

Trung tâm này chuyên về các chương trình đào tạo chứng chỉ.

This center specializes in certificate training programs.

Ghi chú

Certificate training là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và nghề nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Certification program - Chương trình cấp chứng chỉ Ví dụ: The school offers certification programs in IT. (Trường cung cấp các chương trình cấp chứng chỉ trong lĩnh vực công nghệ thông tin.) check Vocational training - Đào tạo nghề Ví dụ: Vocational training focuses on practical skills for specific jobs. (Đào tạo nghề tập trung vào kỹ năng thực tế cho công việc cụ thể.) check Continuing education - Giáo dục thường xuyên Ví dụ: Continuing education helps professionals enhance their skills. (Giáo dục thường xuyên giúp các chuyên gia nâng cao kỹ năng.)