VIETNAMESE
hình mẫu
hình mẫu lý tưởng
ENGLISH
role model
/ˈroʊl ˌmɑː.dəl/
Hình mẫu, hay còn gọi là hình mẫu lý tưởng, tùy từng trường hợp còn được gọi là tấm gương hay tấm gương đạo đức, là một cá nhân có hành vi, nhân cách, gương mẫu, mẫu mực hoặc sự thành công được nhiều người khác noi theo, đặc biệt là thế hệ đi sau.
Ví dụ
1.
Tôi muốn trở thành một hình mẫu tích cực cho em gái mình.
I want to be a positive role model for my sister.
2.
Cô ấy là một nhà lãnh đạo và là hình mẫu cho nhiều phụ nữ trong kinh doanh.
She is a leader and role model for many women in business.
Ghi chú
Cùng phân biệt role model và idol nha!
- Thần tượng (idol) là hình ảnh hay một vật chất khác tượng trưng cho một vị thần được hướng đến để thờ phụng, tôn sùng trong tôn giáo, hoặc còn có thể là bất kỳ người nào hay thứ gì được quan tâm bằng sự ngưỡng mộ, yêu mến hay sùng bái.
- Hình mẫu (role model), hay còn gọi là hình mẫu lý tưởng, tùy từng trường hợp còn được gọi là tấm gương hay tấm gương đạo đức, là một cá nhân có hành vi, nhân cách, gương mẫu, mẫu mực hoặc sự thành công được nhiều người khác noi theo, đặc biệt là thế hệ đi sau.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết