VIETNAMESE
hình mẫu
hình mẫu lý tưởng
ENGLISH
role model
NOUN
/roʊl ˈmɑdəl/
Hình mẫu, hay còn gọi là hình mẫu lý tưởng, tùy từng trường hợp còn được gọi là tấm gương hay tấm gương đạo đức, là một cá nhân có hành vi, nhân cách, gương mẫu, mẫu mực hoặc sự thành công được nhiều người khác noi theo, đặc biệt là thế hệ đi sau.
Ví dụ
1.
Tôi muốn trở thành một hình mẫu tích cực cho em gái mình.
I want to be a positive role model for my sister.
2.
Cô ấy là một nhà lãnh đạo và là hình mẫu cho nhiều phụ nữ trong kinh doanh.
She is a leader and role model for many women in business.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết