VIETNAMESE
hình mẫu lý tưởng
ENGLISH
role model
/roʊl ˈmɑdəl/
Hình mẫu lý tưởng là nhân vật sở hữu các tích cách, đặc điểm nổi bật hay hành vi tích cực mà một người ngưỡng mộ và muốn noi theo.
Ví dụ
1.
Hình mẫu lý tưởng của tôi là mẹ tôi.
My role model is my mom.
2.
Hình mẫu lý tưởng là người đáng ngưỡng mộ.
The role model is someone to look up to.
Ghi chú
Cùng DOl tìm hiểu một số cách diễn đạt với role model nha! - be a role model for somebody (là hình mẫu lý tưởng của ai): She is a role model for young women everywhere. (Cô ấy là hình mẫu lý tưởng cho phụ nữ trẻ ở khắp mọi nơi.) - have a role model (có hình mẫu lý tưởng): Everyone should have a role model to look up to. (Mọi người nên có một hình mẫu lý tưởng để noi theo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết