VIETNAMESE
hình chéo
hình xiên
ENGLISH
Diagonal shape
/daɪˈæɡənl ʃeɪp/
slanted shape
“Hình chéo” là hình có các đường giao nhau tạo thành góc không vuông.
Ví dụ
1.
Một hình chéo nối hai đỉnh không liền kề của một đa giác.
A diagonal shape connects two non-adjacent vertices of a polygon.
2.
Thiết kế cầu đã sử dụng hình chéo để đảm bảo độ bền cấu trúc.
The bridge design incorporated a diagonal shape for structural integrity.
Ghi chú
Diagonal Shape là một từ vựng thuộc toán học và hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Diagonal Line – Đường chéo Ví dụ: A diagonal shape often includes intersecting diagonal lines. (Một hình chéo thường bao gồm các đường chéo giao nhau.) Non-Right Angles – Góc không vuông Ví dụ: The angles formed in a diagonal shape are typically non-right angles. (Các góc được tạo thành trong một hình chéo thường là góc không vuông.) Irregular Geometry – Hình học không đều Ví dụ: Diagonal shapes are common in irregular geometry. (Hình chéo thường xuất hiện trong hình học không đều.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết