VIETNAMESE

hiếu thảo

ENGLISH

dutiful

  
NOUN

/dutifl/

Hiếu thảo là tấm lòng yêu thương chăm sóc ông bà cha mẹ, luôn luôn đối xử chân thành, kính trọng hết mực và tình cảm yêu thương kính mến ấy phải xuất phát từ tận đáy lòng của người con, người cháu.

Ví dụ

1.

Những người hiếu thảo được coi là những người chu đáo và đáng tin cậy.

Dutiful people are seen as caring and trustworthy people.

2.

Cô ấy là một người vợ đảm đang và là một cô con gái hiếu thảo.

She was a complaisant wife and dutiful daughter.

Ghi chú

Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm:

Dịu dàng: tender

Ga lăng: gallant (thường dành cho nam giới)

Giỏi giang: good

Ham học hỏi: studious

Hào phóng/Hào sảng: generous

Hết mình: wholehearted

Hiền lành: gentle

Hiếu thảo: dutiful